Xe nâng hàng Liugong CPCD30

Hiện nay, xe nâng hàng động cơ dầu Liugong CPCD30 là loại xe được lựa chọn nhiều trên thị trường vì phổ biến, dễ sửa chữa, bảo dưỡng. Để có hiểu được cơ chế động cơ và thông số kỹ thuật của xe nâng Liugong trong bài viết này nhé!

Xe nâng hàng LiuGong được thiết kế với kiểu dáng công nghiệp, nhỏ gọn, dễ bảo dưỡng sửa chữa, phụ tùng thay thế sẵn có, bảo hành dài lâu, có nhiều lựa chọn cho cấu hình sản xuất. Là lựa chọn tối ưu cho nhà đầu tư với chi phí bỏ ra thấp nhưng đem lại lợi nhuận cũng như năng suất làm việc cao.

xe-nang-hang-liugong-cpcd30

Xe nâng LiuGong có 2 dòng sản phẩm chính:

1. Xe điện đối trọng: tải trọng nâng từ 1.5 tấn – 3 tấn/sử dụng mô tơ điện xoay chiều AC, bản mạch điều khiển CURTIS hoặc SME. Chiều cao nâng lên tới 6m với nhiều option theo xe (lốp không vết, dịch ngang, chui công,…)

2. Xe dầu/xăng/ga có đối trọng: Sử dụng động cơ Isuzu/Yanmar/Mitsubishi/Xinchai/Yuchai,… hàng luôn có sẵn trong kho, tiến độ giao hàng nhanh, giá cạnh tranh, bảo hành lâu dài, phụ tùng dễ kiếm, dễ sửa chữa.

Xe làm việc được trong thời gian lâu, có thể làm việc liên tục 3 ca mà không làm giảm hiệu suất công việc. Có thể làm việc trong nhiều điều kiện về môi trường, phạm vi làm việc rộng.

Tuy nhiên, tiếng ồn động cơ và lượng khí thải thoát ra nhiều. Xoay trở trong phạm vi hẹp yếu. Thông thường, 1 chiếc xe nâng dầu (xăng gas) 2,5 tấn cần 1 khoảng 3,985 mm để có thể quay ngang 90° với Pallet hàng kích thước 1,000*1,100 mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Thông Tin Chung

1

Model

 

CPCD30

2

Kiểu động cơ

 

Diesel

3

Tải trọng nâng

kg

3,000

4

Tâm tải trọng

mm

500

Tải Trọng

5

Tự trọng (không tải)

kg

4,360

6

Tải trọng trục có tải / không tải , bánh trước

kg

6,610 / 1,850

7

Tải trọng trục có tải / không tải , bánh sau

kg

770 / 2,530

Lốp

8

Loại lốp

 

Bánh hơi

9

Số bánh xe (trước/sau)

 

2 / 2

10

Khoảng cách trục

mm

1,600

11

Cỡ lốp trước

 

28X9-15-12PR

12

Cỡ lốp sau

 

6.50-10-10PR

13

Độ rộng vệt bánh xe (trước/sau)

 

1,000 / 970

Bộ Công Tác

14

Chiều cao nâng lớn nhất

mm

3,000

15

Độ nâng tự do

mm

135

16

Chiều cao cột nâng

mm

2,124

17

Chiều cao cột nâng lớn nhất

mm

3,603

18

Góc nghiêng / ngả cột nâng

deg

6o / 12o

19

Chiều rộng kiện hàng

mm

1,100

20

Khoảng cách hai càng nâng (min/max)

mm

244 / 1,080

21

Kích thước càng nâng

mm

45 x 122 x 1,070

Khung

22

Chiều dài xe đến mặt càng nâng

mm

2,674

23

Chiều rộng tổng thể

mm

1,266

24

Chiều cao khung xe

mm

2,125

25

Bán kính quay vòng

mm

2,400

26

Fork Overhang

mm

496

27

Right Angle Stack

mm

2,150

28

Khoảng sáng gầm xe càng nâng

mm

130

29

Khoảng sáng gầm xe tâm trục trước

mm

140

Vận Hành

30

Tốc độ di chuyển (tải/không tải)

kph

19 / 18.5

31

Tốc độ nâng (tải/không tải)

ms

0.4 / 0.45

32

Tốc độ hạ (tải/không tải)

ms

0.46 / 0.4

33

Khả năng móc kéo tối đa có tải

kg

1,780

34

Khả năng leo dốc tối đa (tải/không tải)

%

18 / 20

Phanh

35

Phanh công tác

 

Phanh chân  / Thủy lực

36

Phanh tay

 

Phanh tay  / Cơ khí

Động Cơ

37

Hãng sản xuất

 

Xinchai

ISUZU – Nhập khẩu

38

model

 

A490BPG

C240PKJ

39

Tiêu chuẩn

 

China Tier II

China Tier II

40

Số xylanh

 

4

41

Dung tích xylanh

lít

2.54

2.40

42

Công suất

kw/rpm

36.8 / 2,650

34.5 / 2,500

43

Mô mem xoắn tối đa

N/m/rpm

148 / 1,900

139.3 / 1,800

 

>> Xem thêm: Bán xe nâng cũ tại TP. HCM giúp bạn có được một chiếc xe nâng đẹp và chất lượng.

4.1/5 - (15 bình chọn)