XGMA CPCD80-2 là một chiếc xe của hãng xe nâng XGMA, động cơ dầu. Chiếc xe này được nhiều người ưu tiên lựa chọn vì đây là loại động cơ có nhiều ưu điểm.
Trong khi động cơ xăng cần có bugi để kích hoạt cháy nổ của hỗn hợp xăng-không khí, thì động cơ diesel không có bộ phận đánh lửa mà nén khí và phun nhiên liệu trực tiếp vào buồng đốt. Chính sức nóng của khí nén sẽ đốt cháy nhiên liệu. Không khí bị đốt nóng nhờ tỷ số nén cao. Động cơ xăng nén hòa khí với tỷ số từ 8:1 đến 12:1, trong khi động cơ diesel nén với tỷ số từ 14:1 đến 25:1. Chính cơ chế tự cháy nổ này khiến động cơ diesel có hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu cao hơn động cơ xăng.
Tiếng ồn của động cơ giảm, nhờ hệ thống cách âm và kiểm soát quá trình đốt nhiên liệu tốt hơn; khói thải giảm xuống và thời gian khởi động nhanh gần bằng động cơ xăng, nhờ cải tiến buồng đốt.
Tuy nhiên, quá trình đốt cháy nhiên liệu của động cơ diesel sinh ra nhiều bụi than hơn nên khói xả thường đen. Diesel có nồng độ lưu huỳnh thấp đã khắc phục đáng kể nhược điểm này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Đơn vị | MODEL | ||
CPCD80-2 | CPCD80-2J | |||
Trọng tải nâng | Kg | 8.000 | ||
Khoảng cách giữa tải | mm | 600 | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 3.000 | ||
Chiều cao nâng không tải | mm | 160 | ||
Tốc độ cực đại | Km/ h | 26 | ||
Tốc độ nâng đủ tải | mm/ s | 300 | ||
Góc nghiêng càng nâng ( Tiến/ Lùi) | 0 | 60 – 120 | ||
Khả năng quá tải lớn nhất | % | 20 | ||
Vết bánh xe | mm | 2.700 | ||
Vết bánh xe Trước/ Sau | mm | 1.494/ 1.600 | ||
KC tâm bánh trước đến trước xe | mm | 747 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 4.200 | ||
Cỡ lốp trước | 4 – 8.25 – 20 – 14PR | |||
Cỡ lốp sau | 2 – 9.00 – 16 – 14PR | |||
Động cơ | Loại | LR6108G6B | Isuzu – Nhật 6BG1QP | |
Công suất | K w/ rpm | 81/ 2.300 | 84,6/ 2.200 | |
Mô men xoắn | N.m/ rpm | 393/ 1.600 – 1.800 | 410,9/ 1.400 – 1.600 | |
Tiêu hao nhiên liệu | g/ Km/h | 242 | 230 | |
Kích thước càng nâng ( D x R x C) | mm | 1.600 x 180 x 80 | ||
Kích thước bao ngoài ( D x R x C) | mm | 5.757 x 2.066 x 2.715 | ||
Trọng lượng định mức | Kg | 10.800 |